Đọc nhanh: 拉勾 (lạp câu). Ý nghĩa là: Ngoắc tay; lời hứa (ngoắc 2 ngón tay út vài nhau khi hứa điều gì đó). Ví dụ : - 你要是不信,咱们就拉勾! Nếu như anh không tin thì chúng ta ngoắc tay
拉勾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngoắc tay; lời hứa (ngoắc 2 ngón tay út vài nhau khi hứa điều gì đó)
- 你 要是 不 信 , 咱们 就 拉勾 !
- Nếu như anh không tin thì chúng ta ngoắc tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉勾
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 你 要是 不 信 , 咱们 就 拉勾 !
- Nếu như anh không tin thì chúng ta ngoắc tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
拉›