Đọc nhanh: 低于票面价格 (đê ư phiếu diện giá các). Ý nghĩa là: Giá thấp hơn giá trị (trên hóa đơn; hối phiếu).
低于票面价格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá thấp hơn giá trị (trên hóa đơn; hối phiếu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低于票面价格
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 股票价格 正在 上涨
- Giá cổ phiếu đang tăng lên.
- 价格 贬低 了 不少
- Giá cả đã giảm đi khá nhiều.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 股票价格 大幅 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 我 对于 这个 价格 既 没有 表示 惊异 , 也 没想 接受
- Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
价›
低›
格›
票›
面›