Đọc nhanh: 第一小提琴手 (đệ nhất tiểu đề cầm thủ). Ý nghĩa là: Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc).
第一小提琴手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一小提琴手
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 学 编程 从 第一天 就 该 上 手 编程序
- Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 那 正是 屋顶 上 的 小提琴手 的 蓝本
- Đó là toàn bộ tiền đề của con cáy trên mái nhà.
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
⺌›
⺍›
小›
手›
提›
琴›
第›