Đọc nhanh: 小提琴手 (tiểu đề cầm thủ). Ý nghĩa là: người nghịch ngợm, nghệ sĩ vĩ cầm. Ví dụ : - 在《屋顶上的小提琴手》 Trong Fiddler on the Roof.. - 其实他是个附属在第七骑兵团里的小提琴手 Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
小提琴手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người nghịch ngợm
fiddler
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
✪ 2. nghệ sĩ vĩ cầm
violinist
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小提琴手
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 但 凯尼恩 有 个人 在 拉 小提琴
- Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 那 正是 屋顶 上 的 小提琴手 的 蓝本
- Đó là toàn bộ tiền đề của con cáy trên mái nhà.
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
- 他 自学 拉 小提琴
- Anh ấy tự học đàn vĩ cầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
手›
提›
琴›