Đọc nhanh: 屠毒笔墨 (đồ độc bút mặc). Ý nghĩa là: bê tha, bài viết chê bai, văn độc.
屠毒笔墨 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bê tha
calumny
✪ 2. bài viết chê bai
disparaging writing
✪ 3. văn độc
poisonous writing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屠毒笔墨
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 笔墨 渊海
- văn chương sâu rộng.
- 用笔 蘸 下 墨水
- Dùng bút nhúng một chút mực nước.
- 西湖 美丽 的 景色 , 不是 用 笔墨 可以 形容 的
- cảnh đẹp Tây hồ không bút mực nào có thể tả xiết
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
屠›
毒›
笔›