Đọc nhanh: 笑点高 (tiếu điểm cao). Ý nghĩa là: những người khó cười lên được.
笑点高 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người khó cười lên được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑点高
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 她 微笑 着 点头 同意
- Cô ấy cười mỉm gật đầu đồng ý.
- 伙食费 太高 了 , 得 想 办法 省 一点
- Tiền ăn quá cao rồi, phải nghĩ cách tiết kiệm một chút.
- 他 一直 高兴 地笑 着
- Anh ấy luôn luôn mỉm cười một cách vui vẻ.
- 别 开玩笑 , 认真 点 !
- Đừng đùa, làm nghiêm túc lên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
笑›
高›