Đọc nhanh: 竹笛 (trúc địch). Ý nghĩa là: mảnh tựa cằm của đàn vĩ cầm.
竹笛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh tựa cằm của đàn vĩ cầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹笛
- 他 用 竹鞭 赶马
- Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.
- 他 熟练地 排好 了 竹排
- Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 他 用 竹筒 装水
- Anh ấy dùng ống tre để chứa nước.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺮›
竹›
笛›