Đọc nhanh: 竹帛 (trúc bạch). Ý nghĩa là: thẻ tre và lụa; trúc bạch; trúc giản và lụa. Ví dụ : - 功垂竹帛 công lao mãi ghi vào sử xanh.
竹帛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ tre và lụa; trúc bạch; trúc giản và lụa
竹简和绢,古时用来写字,因此也借指典籍
- 功垂 竹帛
- công lao mãi ghi vào sử xanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹帛
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 他 熟练地 排好 了 竹排
- Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.
- 功垂 竹帛
- công lao mãi ghi vào sử xanh.
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帛›
⺮›
竹›