竹山 zhúshān
volume volume

Từ hán việt: 【trúc sơn】

Đọc nhanh: 竹山 (trúc sơn). Ý nghĩa là: Quận Zhushan ở Shiyan 十堰 , Hồ Bắc, Zhushan hoặc thị trấn Chushan ở quận Nantou 南投縣 | 南投县 , miền trung Đài Loan.

Ý Nghĩa của "竹山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quận Zhushan ở Shiyan 十堰 , Hồ Bắc

Zhushan county in Shiyan 十堰 [Shi2yàn], Hubei

✪ 2. Zhushan hoặc thị trấn Chushan ở quận Nantou 南投縣 | 南投县 , miền trung Đài Loan

Zhushan or Chushan town in Nantou county 南投縣|南投县 [Nántóuxiàn], central Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹山

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - 不常 bùcháng chī 山竹 shānzhú

    - Tôi không hay ăn măng cụt.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 山上 shānshàng cǎi 竹笋 zhúsǔn

    - Nông dân hái măng tre trên núi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 山竹 shānzhú zhī 多味 duōwèi měi

    - Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.

  • volume volume

    - 山竹 shānzhú de 果肉 guǒròu 非常 fēicháng 甜美 tiánměi

    - Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.

  • volume volume

    - 山竹 shānzhú 含有 hányǒu 丰富 fēngfù de 维生素 wéishēngsù

    - Măng cụt chứa nhiều vitamin.

  • volume volume

    - 万仞高山 wànrèngāoshān

    - núi cao vạn nhẫn.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 照样 zhàoyàng 爬山 páshān

    - Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao