Đọc nhanh: 山竹子 (sơn trúc tử). Ý nghĩa là: cây măng cụt.
山竹子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây măng cụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山竹子
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 他 丰富 了 竹子 的 用途
- Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.
- 大熊猫 的 基本 食物 是 竹子
- Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 山上 有 好多 菌子
- Trên núi có rất nhiều nấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
山›
⺮›
竹›