Đọc nhanh: 山竹 (sơn trúc). Ý nghĩa là: măng cụt. Ví dụ : - 这种山竹汁多味美。 Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.. - 山竹含有丰富的维生素。 Măng cụt chứa nhiều vitamin.. - 山竹的果肉非常甜美。 Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
山竹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. măng cụt
山竹是一种热带水果, 学名莽吉柿; 它的果实呈圆形, 外壳紫红色且较厚, 质地坚硬, 剥开外壳后里面的果肉为白色, 呈瓣状, 味道甜美多汁, 口感嫩滑, 富含多种营养成分, 如维生素, 矿物质等
- 这种 山竹 汁 多味 美
- Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.
- 山竹 含有 丰富 的 维生素
- Măng cụt chứa nhiều vitamin.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山竹
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 我 不常 吃 山竹
- Tôi không hay ăn măng cụt.
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 这种 山竹 汁 多味 美
- Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
- 山竹 含有 丰富 的 维生素
- Măng cụt chứa nhiều vitamin.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
⺮›
竹›