Đọc nhanh: 竹叶青酒 (trúc hiệp thanh tửu). Ý nghĩa là: Rượu trúc diệp thanh.
竹叶青酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rượu trúc diệp thanh
竹叶青酒是中国古老的传统保健名酒,其历史可追溯到南北朝。它以优质汾酒为基酒,配以十余种名贵药材采用独特生产工艺加工而成。其清醇甜美的口感和显著的养生保健功效从唐、宋时期就被人们所肯定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹叶青酒
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 把酒 问青天
- nâng cốc hỏi trời xanh (rơi vào tình thế khó khăn không tìm được cách giải quyết).
- 一听 茶叶
- Một hộp trà.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
⺮›
竹›
酒›
青›