Đọc nhanh: 端菜 (đoan thái). Ý nghĩa là: phục vụ thức ăn.
端菜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục vụ thức ăn
to serve food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端菜
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 乌龟 趾间 有 蹼 , 趾 端 有 爪
- Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›
菜›