Đọc nhanh: 端饭 (đoan phạn). Ý nghĩa là: phục vụ (thức ăn).
端饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục vụ (thức ăn)
to serve (food)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端饭
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 他 给 我 端碗 饭
- Anh ấy bưng cho tôi một bát cơm.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›
饭›