Đọc nhanh: 端盖 (đoan cái). Ý nghĩa là: Màng; khung chặn. Ví dụ : - 每一端面接合有端盖。 Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.
端盖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màng; khung chặn
- 每 一端 面 接合 有 端盖
- Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端盖
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 乌龟 趾间 有 蹼 , 趾 端 有 爪
- Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 每 一端 面 接合 有 端盖
- Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›
端›