Đọc nhanh: 端子针 (đoan tử châm). Ý nghĩa là: chốt đầu cuối.
端子针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chốt đầu cuối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端子针
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 他 把握 着 绳子 的 一端
- Anh ta cầm một đầu sợi dây.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 她 端 着 盘子 走进 厨房
- Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
端›
针›