Đọc nhanh: 端子压线钳 (đoan tử áp tuyến kiềm). Ý nghĩa là: kìm bấm đầu cos.
端子压线钳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kìm bấm đầu cos
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端子压线钳
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
子›
端›
线›
钳›