Đọc nhanh: 童靴 (đồng ngoa). Ý nghĩa là: Ủng trẻ em.
童靴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ủng trẻ em
童靴,是指儿童穿的靴子。童靴是专门为儿童设计的,并依据儿童年龄段的孩子脚的生长发育特点而设计适合他们穿着的靴子,讲究轻巧。透气、舒适、适合脚型健康生长等特点。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童靴
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 你 是 花童
- Bạn là cô gái bán hoa.
- 他 是 童子军
- Anh ấy là một cậu bé hướng đạo sinh.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 他 穿着 黑色 的 靴
- Anh ấy mang một đôi ủng màu đen.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
童›
靴›