Đọc nhanh: 使膨胀 (sứ bành trướng). Ý nghĩa là: giãn ra, mở rộng.
使膨胀 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giãn ra
to dilate
✪ 2. mở rộng
to expand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使膨胀
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 木材 遇水会 膨胀
- Gỗ sẽ nở ra khi gặp nước.
- 他 最近 有点 膨胀 了
- Anh ta gần đây khá là hống hách.
- 他 的 野心 不断 膨胀
- Tham vọng của anh ta ngày càng lớn.
- 自信 过度 会 让 人 膨胀
- Quá tự tin sẽ khiến người ta kiêu ngạo.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
胀›
膨›