Đọc nhanh: 童昏 (đồng hôn). Ý nghĩa là: ngôi sao nhỏ tuổi (gọi những vận động viên hoặc diễn viên vị thành niên nổi tiếng.) 。稱有名的未成年的演員、運動員。.
童昏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi sao nhỏ tuổi (gọi những vận động viên hoặc diễn viên vị thành niên nổi tiếng.) 。稱有名的未成年的演員、運動員。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童昏
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 他 姓童
- Anh ấy họ Đồng.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
童›