Đọc nhanh: 昏沈 (hôn trầm). Ý nghĩa là: uống rượu say, đầu óc mê mẩn..
昏沈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏沈
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 可 了不得 , 他 昏过去 了
- Nguy quá, anh ấy ngất rồi!
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
- 他 生长 在 沈阳
- Anh ấy lớn lên ở Thẩm Dương.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
沈›