Đọc nhanh: 童山 (đồng sơn). Ý nghĩa là: núi trọc. Ví dụ : - 童山秃岭 đồi núi trọc
童山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. núi trọc
没有树木的山
- 童山 秃岭
- đồi núi trọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童山
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 童山 秃岭
- đồi núi trọc
- 这块 地 童山濯濯
- Mảnh đất này núi trọc không cây cối.
- 那个 省有 很多 童山
- Tỉnh đó có rất nhiều núi trọc.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
童›