Đọc nhanh: 童帽 (đồng mạo). Ý nghĩa là: Mũ trẻ em.
童帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũ trẻ em
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童帽
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 他 姓童
- Anh ấy họ Đồng.
- 他常 忆起 童年 趣事
- Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 他 将 帽沿 向下
- Anh ấy kéo vành mũ xuống.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
童›