Đọc nhanh: 契需 (khiếp nhu). Ý nghĩa là: Khiếp sợ. ◇Chu Lễ 周禮: Hành sổ thiên lí; mã bất khiếp nhu 行數千里; 馬不契需 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記; Chu nhân 輈人) Đi mấy ngàn dặm; ngựa không khiếp sợ..
契需 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khiếp sợ. ◇Chu Lễ 周禮: Hành sổ thiên lí; mã bất khiếp nhu 行數千里; 馬不契需 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記; Chu nhân 輈人) Đi mấy ngàn dặm; ngựa không khiếp sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 契需
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 契约 需 双方 签名
- Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
契›
需›