Đọc nhanh: 契阔 (khiết khoát). Ý nghĩa là: Nhọc nhằn; lao khổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bạch thủ cam khế khoát 白首甘契闊 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Đầu bạc cam chịu khổ nhọc. Xa cách lâu ngày thương nhớ nhau. Xa cách; phân li. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Hữu sầu hề khế khoát 有愁兮契闊 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Sầu mà phải chia li..
契阔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhọc nhằn; lao khổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bạch thủ cam khế khoát 白首甘契闊 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Đầu bạc cam chịu khổ nhọc. Xa cách lâu ngày thương nhớ nhau. Xa cách; phân li. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Hữu sầu hề khế khoát 有愁兮契闊 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Sầu mà phải chia li.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 契阔
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 他 花钱 很阔
- Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.
- 他俩 越谈 越 投契
- hai người càng nói càng hợp ý.
- 他 认真 地契 木头
- Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
契›
阔›