Đọc nhanh: 等后 (đẳng hậu). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi。不采取行動,直到所期望的人、事物或情況出現。 等待時機 đợi thời cơ 耐心等待 kiên trì chờ đợi.
等后 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đợi; chờ; chờ đợi。不采取行動,直到所期望的人、事物或情況出現。 等待時機 đợi thời cơ 耐心等待 kiên trì chờ đợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等后
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
- 登记 证件 后 , 请 等候
- Sau khi đăng ký giấy tờ, vui lòng chờ đợi.
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 我会 从 防火 梯 爬下去 然后 等 着
- Tôi sẽ xuống lối thoát hiểm và đợi.
- 等 研究 后 再 答复 你
- Đợi sau khi nghiên cứu xong sẽ trả lời anh.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
等›