jìng
volume volume

Từ hán việt: 【cánh.cảnh】

Đọc nhanh: (cánh.cảnh). Ý nghĩa là: mà; lại; vậy mà; thế mà, cuối cùng; rốt cuộc, trực tiếp; thẳng. Ví dụ : - 他竟敢骂我。 Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.. - 你竟会不知道? Anh ấy thế mà lại không biết?. - 谁知他竟爬上去了。 Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mà; lại; vậy mà; thế mà

没有想到;出乎意料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 竟敢 jìnggǎn

    - Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.

  • volume volume

    - 竟会 jìnghuì 知道 zhīdào

    - Anh ấy thế mà lại không biết?

  • volume volume

    - 谁知 shéizhī jìng 爬上去 páshǎngqù le

    - Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cuối cùng; rốt cuộc

终究;到底

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 那么 nàme duō jìng 明白 míngbai

    - Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.

  • volume volume

    - jìng wèi 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.

✪ 3. trực tiếp; thẳng

直;直接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 竟直 jìngzhí 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Anh ấy đi thẳng về phía trước.

  • volume volume

    - jìng 直登 zhídēng 高楼 gāolóu

    - Tôi leo thẳng lên lầu cao.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cả; toàn; suốt; thâu; trọn; từ đầu đến cuối;

从头到尾;全

Ví dụ:
  • volume volume

    - jìng wán 手机 shǒujī

    - Tôi chơi điện thoại cả ngày.

  • volume volume

    - 竟夜 jìngyè 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hết; xong; hoàn tất; trọn vẹn; hoàn thành

完毕;终了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他事 tāshì jìng 方可 fāngkě xiū

    - Việc xong anh ấy mới có thể nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 我梦竟 wǒmèngjìng cái ān

    - Ước mơ hoàn thành tôi mới an tâm.

✪ 2. truy cứu; truy tìm; truy xét

彻底追究

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 穷原竟委 qióngyuánjìngwěi

    - Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 竟 + Động từ/Tính từ

Ai/cái gì thế mà lại làm gì/như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 昨天 zuótiān 说好 shuōhǎo le 今天 jīntiān jìng 没来 méilái

    - Hôm qua đã nói rõ thế rồi, thế mà hôm nay cô ấy lại không đến.

  • volume

    - jìng 知道 zhīdào 他们 tāmen zài 谈恋爱 tánliànài

    - Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 竟夜 jìngyè 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

  • volume volume

    - 竟敢 jìnggǎn rèn rén

    - Anh ấy dám dùng dao giết người.

  • volume volume

    - jìng zhòu rén 倒霉 dǎoméi

    - Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 毕竟 bìjìng le

    - Công việc này đã kết thúc.

  • volume volume

    - 毕竟 bìjìng shì 小孩 xiǎohái 不要 búyào

    - Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.

  • volume volume

    - 竟敢 jìnggǎn 冒充 màochōng 警察 jǐngchá

    - Anh ấy dám mạo nhận là cảnh sát.

  • volume volume

    - jìng zài 面前 miànqián 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy vậy mà lại nói dối tôi.

  • volume volume

    - jìng 抛妻别子 pāoqībiézi 跟着 gēnzhe 小三走 xiǎosānzǒu le

    - Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao