Đọc nhanh: 竟 (cánh.cảnh). Ý nghĩa là: mà; lại; vậy mà; thế mà, cuối cùng; rốt cuộc, trực tiếp; thẳng. Ví dụ : - 他竟敢骂我。 Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.. - 你竟会不知道? Anh ấy thế mà lại không biết?. - 谁知他竟爬上去了。 Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.
竟 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mà; lại; vậy mà; thế mà
没有想到;出乎意料
- 他 竟敢 骂 我
- Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.
- 你 竟会 不 知道
- Anh ấy thế mà lại không biết?
- 谁知 他 竟 爬上去 了
- Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cuối cùng; rốt cuộc
终究;到底
- 我 说 那么 多 , 她 竟 不 明白
- Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
✪ 3. trực tiếp; thẳng
直;直接
- 他 竟直 向前走
- Anh ấy đi thẳng về phía trước.
- 我 竟 直登 高楼
- Tôi leo thẳng lên lầu cao.
竟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả; toàn; suốt; thâu; trọn; từ đầu đến cuối;
从头到尾;全
- 我 竟 日 玩 手机
- Tôi chơi điện thoại cả ngày.
- 他 竟夜 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
竟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết; xong; hoàn tất; trọn vẹn; hoàn thành
完毕;终了
- 他事 竟 方可 休
- Việc xong anh ấy mới có thể nghỉ ngơi.
- 我梦竟 才 得 安
- Ước mơ hoàn thành tôi mới an tâm.
✪ 2. truy cứu; truy tìm; truy xét
彻底追究
- 我们 需要 穷原竟委
- Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 竟
✪ 1. Chủ ngữ + 竟 + Động từ/Tính từ
Ai/cái gì thế mà lại làm gì/như thế nào
- 昨天 说好 了 , 今天 她 竟 没来
- Hôm qua đã nói rõ thế rồi, thế mà hôm nay cô ấy lại không đến.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟
- 他 竟夜 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 他 竟敢 刃 人
- Anh ấy dám dùng dao giết người.
- 他 竟 咒 人 倒霉
- Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.
- 这项 工作 已经 毕竟 了
- Công việc này đã kết thúc.
- 他 毕竟 是 小孩 , 你 不要 打 他
- Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.
- 他 竟敢 冒充 警察
- Anh ấy dám mạo nhận là cảnh sát.
- 他 竟 在 我 面前 撒谎
- Anh ấy vậy mà lại nói dối tôi.
- 他 竟 抛妻别子 跟着 小三走 了
- Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竟›