竞逐 jìng zhú
volume volume

Từ hán việt: 【cạnh trục】

Đọc nhanh: 竞逐 (cạnh trục). Ý nghĩa là: cạnh tranh, để cạnh tranh, theo đuổi.

Ý Nghĩa của "竞逐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

竞逐 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cạnh tranh

competition

✪ 2. để cạnh tranh

to compete

✪ 3. theo đuổi

to pursue

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞逐

  • volume volume

    - 龙舟竞渡 lóngzhōujìngdù

    - đua thuyền rồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计议 jìyì zhe 生产 shēngchǎn 竞赛 jìngsài de 办法 bànfǎ

    - họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 数量 shùliàng 逐渐 zhújiàn 增加 zēngjiā

    - Số lượng của bọn họ tăng dần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 威信 wēixìn 逐渐 zhújiàn 增加 zēngjiā

    - Uy tín của họ đang dần gia tăng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 逐渐 zhújiàn 赶上 gǎnshàng le 对手 duìshǒu

    - Họ dần dần đuổi kịp đối thủ.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán men 积极 jījí 竞逐 jìngzhú 冠军 guànjūn

    - Các vận động viên tích cực cạnh tranh tranh chức vô địch.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao