Đọc nhanh: 竞逐 (cạnh trục). Ý nghĩa là: cạnh tranh, để cạnh tranh, theo đuổi.
竞逐 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh
competition
✪ 2. để cạnh tranh
to compete
✪ 3. theo đuổi
to pursue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞逐
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 他们 逐渐 赶上 了 对手
- Họ dần dần đuổi kịp đối thủ.
- 运动员 们 积极 竞逐 冠军
- Các vận động viên tích cực cạnh tranh tranh chức vô địch.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竞›
逐›