Đọc nhanh: 竞答 (cạnh đáp). Ý nghĩa là: cạnh tranh để trả lời câu hỏi (trong lớp).
竞答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh để trả lời câu hỏi (trong lớp)
to compete to answer questions (in class)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞答
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 他 一定 知道 答案
- Anh ấy nhất định biết câu trả lời.
- 他 严肃 地 回答 了 问题
- Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 他 一一 回答 了 我 的 问题
- Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竞›
答›