Đọc nhanh: 竞租 (cạnh tô). Ý nghĩa là: tìm kiếm tiền thuê (kinh tế học).
竞租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm tiền thuê (kinh tế học)
rent-seeking (economics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞租
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 他们 还 没收 房租
- Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.
- 他们 租 了 这块 地
- Họ thuê mảnh đất này.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
- 他 喜欢 在 网吧 玩游戏 , 和 朋友 们 一起 竞技
- Anh ấy thích chơi game ở quán internet và thi đấu cùng bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
租›
竞›