Đọc nhanh: 站略 (trạm lược). Ý nghĩa là: Trạm hơi.
站略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站略
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
站›