Đọc nhanh: 土石流 (thổ thạch lưu). Ý nghĩa là: sạt lở đất. Ví dụ : - 土石流造成了很多房屋倒塌。 Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.. - 山区容易发生土石流。 Các khu vực miền núi dễ xảy ra sạt lở đất.
土石流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sạt lở đất
在山区或者其他沟谷深壑,地形险峻的地区,因为暴雨暴雪或其他自然灾害引发的携带有大量泥沙以及石块的特殊洪流
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
- 山区 容易 发生 土石 流
- Các khu vực miền núi dễ xảy ra sạt lở đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土石流
- 水土流失
- đất màu trôi đi mất.
- 泥石流 灭 了 山脚 的 农田
- Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.
- 流氓 土棍
- lưu manh côn đồ
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
- 铄石流金 ( 比喻 天气 极热 )
- chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 山区 容易 发生 土石 流
- Các khu vực miền núi dễ xảy ra sạt lở đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
流›
石›