Đọc nhanh: 竖起 (thụ khởi). Ý nghĩa là: (của một con chim) để phồng lên (lông của một người), dựng lên (một cái lều, v.v.), vểnh lên (tai của một người). Ví dụ : - 小强怒目圆睁,眉毛竖起,头发根根立起,嘴里喷出刺耳的声音. Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
竖起 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. (của một con chim) để phồng lên (lông của một người)
(of a bird) to puff up (one's feathers)
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
✪ 2. dựng lên (một cái lều, v.v.)
to erect (a tent etc)
✪ 3. vểnh lên (tai của một người)
to prick up (one's ears)
✪ 4. nâng cao (lông mày của một người)
to raise (one's eyebrows)
✪ 5. giơ lên (ngón tay cái của một người)
to stick up (one's thumb)
✪ 6. bật lên (cổ áo của một người)
to turn up (one's collar)
✪ 7. dửng; dỏng; vểnh; vảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖起
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 一缕 炊烟袅袅 升起
- Một làn khói bếp bay lên lững lờ.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竖›
起›