Đọc nhanh: 竖起毛 (thụ khởi mao). Ý nghĩa là: tóc uốn cụp,xù lông.
竖起毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc uốn cụp,xù lông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖起毛
- 烦人 的 毛毛雨 下 起来 没完没了
- mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 这块 布料 摸起来 很 毛
- Mảnh vải này sờ vào rất thô ráp.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
- 眼睫毛 延长 可以 让 眼睛 看起来 更大 更 迷人
- Kéo dài mi mắt giúp đôi mắt trông to hơn và cuốn hút hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
竖›
起›