Đọc nhanh: 立锥 (lập chuỳ). Ý nghĩa là: đất cắm dùi (chỉ đất hẹp) 。形容極小的一塊地方 (多用于'無立錐之地') 。 貧無立錐之地。 nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi..
立锥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất cắm dùi (chỉ đất hẹp) 。形容極小的一塊地方 (多用于'無立錐之地') 。 貧無立錐之地。 nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立锥
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
锥›