Đọc nhanh: 杀敌立功 (sát địch lập công). Ý nghĩa là: giết giặc lập công.
杀敌立功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết giặc lập công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀敌立功
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 军队 成功 消灭 了 敌人
- Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
敌›
杀›
立›