Đọc nhanh: 窥屏 (khuy bình). Ý nghĩa là: Seen; nhìn trộm màn hình; lén nhìn màn hình không rep. Ví dụ : - 你是不是一直在窥屏。 Có phải cậu vẫn luôn lén nhìn màn hình.
窥屏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Seen; nhìn trộm màn hình; lén nhìn màn hình không rep
- 你 是不是 一直 在 窥屏
- Có phải cậu vẫn luôn lén nhìn màn hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥屏
- 他点 了 手机 屏幕
- Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.
- 坚决 屏弃 旧 观念
- Quyết tâm từ bỏ quan niệm cũ.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 别 逼 我 告诉 丹妮尔 你 其实 是 偷窥狂
- Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.
- 你 是不是 一直 在 窥屏
- Có phải cậu vẫn luôn lén nhìn màn hình.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
窥›