Đọc nhanh: 要数 (yếu số). Ý nghĩa là: Phải tính đến; phải kể đến. Ví dụ : - 北京一年中最好的季节要数秋天了。 Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
要数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phải tính đến; phải kể đến
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要数
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 我们 要 倒数 着数 到 十
- Chúng ta sẽ đếm từ mười trở về một.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 产品数量 符合要求
- Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
- 他 的 讲话 代表 了 多数 同志 的 要求
- anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.
- 他 下周 将要 考试 数学
- Tuần tới anh ấy phải thi toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
要›