Đọc nhanh: 窝儿 (oa nhi). Ý nghĩa là: chỗ trũng. Ví dụ : - 后心窝儿(背上对着心脏的部位)。 vùng sau tim. - 硌窝儿鸡蛋 trứng bể; trứng móp.. - 他的话句句都说进了大家的心窝儿里。 lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
窝儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ trũng
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 硌 窝儿 鸡蛋
- trứng bể; trứng móp.
- 他 的话 句句 都 说 进 了 大家 的 心窝儿 里
- lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝儿
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 酒窝儿
- Lúm đồng tiền (trên má).
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 硌 窝儿 鸡蛋
- trứng bể; trứng móp.
- 这窝儿 是 我 的
- Chỗ này là của tôi.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 他 的话 句句 都 说 进 了 大家 的 心窝儿 里
- lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
窝›