Đọc nhanh: 窘逼 (quẫn bức). Ý nghĩa là: quẫn bách, lúng túng.
窘逼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quẫn bách, lúng túng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窘逼
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 你 唱 歌唱 得 真 牛 逼 !
- Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 别 逼 我 做 决定
- Đừng ép tôi đưa ra quyết định.
- 酷刑 逼供
- dùng hình phạt tàn khốc để ép cung.
- 再 让 我 装 逼 一下
- Để cho tôi thể hiện một chút.
- 你 不 可能 逼 我 把 裙子 脱掉
- Bạn không thể ép tôi cởi chiếc váy này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窘›
逼›