Đọc nhanh: 窃钩者诛,窃国者侯 (thiết câu giả tru thiết quốc giả hầu). Ý nghĩa là: ăn trộm một cái móc và họ treo cổ bạn, đánh cắp cả đất nước và họ biến bạn thành hoàng tử (thành ngữ, từ Kinh điển Zhuangzi của Đạo giáo 莊子 | 庄子).
窃钩者诛,窃国者侯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn trộm một cái móc và họ treo cổ bạn, đánh cắp cả đất nước và họ biến bạn thành hoàng tử (thành ngữ, từ Kinh điển Zhuangzi của Đạo giáo 莊子 | 庄子)
steal a hook and they hang you, steal the whole country and they make you a prince (idiom, from Daoist classic Zhuangzi 莊子|庄子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃钩者诛,窃国者侯
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侯›
国›
窃›
者›
诛›
钩›