穿上 chuān shàng
volume volume

Từ hán việt: 【xuyên thượng】

Đọc nhanh: 穿上 (xuyên thượng). Ý nghĩa là: mặc; mang; mặc vào. Ví dụ : - 天冷了记得穿上厚衣服。 Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.. - 他穿上了新买的外套。 Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.. - 她穿上外套出去了。 Cô ấy mặc áo khoác ra ngoài rồi.

Ý Nghĩa của "穿上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

穿上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặc; mang; mặc vào

指将衣物穿在身上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天冷 tiānlěng le 记得 jìde 穿 chuān shàng hòu 衣服 yīfú

    - Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.

  • volume volume

    - 穿 chuān shàng le xīn mǎi de 外套 wàitào

    - Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.

  • volume volume

    - 穿 chuān shàng 外套 wàitào 出去 chūqù le

    - Cô ấy mặc áo khoác ra ngoài rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 穿上

✪ 1. A + 把 + B + 穿上

A mặc B lên

Ví dụ:
  • volume

    - lái 外套 wàitào 穿 chuān shàng

    - Đến đây, mặc áo khoác vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿上

  • volume volume

    - 他们 tāmen 穿 chuān shàng 黑色 hēisè de 丧服 sāngfú

    - Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.

  • volume volume

    - 穿 chuān shàng le 龙袍 lóngpáo

    - Anh ấy mặc áo long bào.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 穿 chuān shàng 坚固 jiāngù de 盔甲 kuījiǎ 准备 zhǔnbèi 迎战 yíngzhàn 敌人 dírén

    - Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.

  • volume volume

    - 上身 shàngshēn zhǐ 穿 chuān 一件 yījiàn 衬衫 chènshān

    - Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 冰鞋 bīngxié zài 冰上 bīngshàng 快速 kuàisù 滑行 huáxíng

    - anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.

  • volume volume

    - 穿 chuān shàng le xīn mǎi de 外套 wàitào

    - Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.

  • volume volume

    - 穿 chuān shàng le 黑色 hēisè de 礼服 lǐfú

    - Anh ấy mặc lễ phục màu đen.

  • - 今天 jīntiān 早上好 zǎoshànghǎo lěng a 穿厚 chuānhòu 一点 yìdiǎn ba

    - Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao