Đọc nhanh: 穿上 (xuyên thượng). Ý nghĩa là: mặc; mang; mặc vào. Ví dụ : - 天冷了,记得穿上厚衣服。 Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.. - 他穿上了新买的外套。 Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.. - 她穿上外套,出去了。 Cô ấy mặc áo khoác ra ngoài rồi.
穿上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc; mang; mặc vào
指将衣物穿在身上
- 天冷 了 , 记得 穿 上 厚 衣服
- Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.
- 他 穿 上 了 新 买 的 外套
- Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.
- 她 穿 上 外套 , 出去 了
- Cô ấy mặc áo khoác ra ngoài rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 穿上
✪ 1. A + 把 + B + 穿上
A mặc B lên
- 来 , 把 外套 穿 上
- Đến đây, mặc áo khoác vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿上
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 他 穿 上 了 龙袍
- Anh ấy mặc áo long bào.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 他 穿 上 了 新 买 的 外套
- Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.
- 他 穿 上 了 黑色 的 礼服
- Anh ấy mặc lễ phục màu đen.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
穿›