Đọc nhanh: 空身 (không thân). Ý nghĩa là: mình không; tay không; chẳng mang theo gì. Ví dụ : - 他连换洗衣服都没带,就空身儿去了广州。 anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
空身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mình không; tay không; chẳng mang theo gì
指身边没有携带东西
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空身
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 我 感觉 身体 被 掏空
- Tôi cảm thấy cơ thể bị kiệt sức rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
身›