Đọc nhanh: 空花 (không hoa). Ý nghĩa là: Phồn vinh hoa lệ hư huyễn không thật. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Phù danh thân hậu hữu thùy tri? Vạn sự không hoa du hí 浮名身後有誰知? 萬事空花遊戲 (Quyển nhất; Tương hưng ca trùng hội trân châu sam 蔣興哥重會珍珠衫) Danh hão sau này nào ai biết? Muôn sự phồn vinh hoa lệ chỉ là trò đùa hư huyễn mà thôi..
空花 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phồn vinh hoa lệ hư huyễn không thật. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Phù danh thân hậu hữu thùy tri? Vạn sự không hoa du hí 浮名身後有誰知? 萬事空花遊戲 (Quyển nhất; Tương hưng ca trùng hội trân châu sam 蔣興哥重會珍珠衫) Danh hão sau này nào ai biết? Muôn sự phồn vinh hoa lệ chỉ là trò đùa hư huyễn mà thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空花
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 墙角 空处 摆 花瓶
- Chỗ trống góc tường có thể đặt lọ hoa.
- 雪花 轻轻 在 空中 飞
- Bông tuyết bay nhẹ nhàng trong không trung.
- 花香 散发 在 空气 中
- Hương hoa lan tỏa trong không khí.
- 花园里 有 一块 空 的 地
- Trong vườn có một chỗ trống.
- 天空 飘洒 着 雪花
- trên bầu trời hoa tuyết bay lả tả.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
- 烟花 照亮 了 夜空
- Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
花›