Đọc nhanh: 穷窘 (cùng quẫn). Ý nghĩa là: Cùng khốn quẫn bách. ◇Sử Kí 史記: Cố sĩ cùng quẫn nhi đắc ủy mệnh; thử khởi phi nhân chi sở vị hiền hào gian giả da? 故士窮窘而得委命; 此豈非人之所謂賢豪閒者邪? (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Cho nên (nhờ những người du hiệp) kẻ sĩ gặp bước đường cùng mới có chỗ mà ủy thác tính mạng; như thế (bọn áo vải đó) há chẳng phải là những bậc người ta gọi là hiền hào kiệt xuất đó ư!, cùng túng, cùng quẫn.
穷窘 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Cùng khốn quẫn bách. ◇Sử Kí 史記: Cố sĩ cùng quẫn nhi đắc ủy mệnh; thử khởi phi nhân chi sở vị hiền hào gian giả da? 故士窮窘而得委命; 此豈非人之所謂賢豪閒者邪? (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Cho nên (nhờ những người du hiệp) kẻ sĩ gặp bước đường cùng mới có chỗ mà ủy thác tính mạng; như thế (bọn áo vải đó) há chẳng phải là những bậc người ta gọi là hiền hào kiệt xuất đó ư!
✪ 2. cùng túng
穷困
✪ 3. cùng quẫn
生活贫穷, 经济困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷窘
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 住 在 穷村 远 地
- Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 他家 很穷 , 但 很 幸福
- Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 他常向 穷人 舍 钱财
- Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›
窘›