Đọc nhanh: 空窗期 (không song kì). Ý nghĩa là: gián đoạn, ru ngũ, khoảng thời gian thiếu cái gì đó (bạn trai hoặc bạn gái, công việc, doanh thu, sản xuất hàng hóa, v.v.).
空窗期 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. gián đoạn
hiatus
✪ 2. ru ngũ
lull
✪ 3. khoảng thời gian thiếu cái gì đó (bạn trai hoặc bạn gái, công việc, doanh thu, sản xuất hàng hóa, v.v.)
period during which sth is lacking (boyfriend or girlfriend, work, revenue, production of a commodity etc)
✪ 4. thời kỳ cửa sổ (thời gian từ khi nhiễm trùng đến khi xuất hiện các kháng thể có thể phát hiện được)
window period (time between infection and the appearance of detectable antibodies)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空窗期
- 你 想开 空调 还是 开窗 ?
- Bạn muốn mở điều hòa hay mở cửa sổ?
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 她 在 空白处 写下 日期
- Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 你 下个星期 有空 吗 ?
- Tuần sau bạn có rảnh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
空›
窗›