Đọc nhanh: 空气币 (không khí tệ). Ý nghĩa là: những đồng coin tệ hại và không đem lại giá trị cho cộng đồng..
空气币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những đồng coin tệ hại và không đem lại giá trị cho cộng đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气币
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
气›
空›