Đọc nhanh: 佛系持币 (phật hệ trì tệ). Ý nghĩa là: HODL là một lỗi đánh máy của từ HOLD trong tiếng anh. Nó thường được sử dụng nhiều nhất khi thị trường xuống giá; thị trường gấu xuất hiện. HODL đôi khi còn được hiểu như một chiến lược giao dịch. Chỉ cần mua và nắm giữ; nghe có vẻ như đơn giản như HODL là cả một nghệ thuật. Có nhiều trader hay ví von người HODL giỏi nhất trên thị trường chính là nhà đầu tư huyền thoại Warren Buffett. Phật hệ (佛系).
佛系持币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. HODL là một lỗi đánh máy của từ HOLD trong tiếng anh. Nó thường được sử dụng nhiều nhất khi thị trường xuống giá; thị trường gấu xuất hiện. HODL đôi khi còn được hiểu như một chiến lược giao dịch. Chỉ cần mua và nắm giữ; nghe có vẻ như đơn giản như HODL là cả một nghệ thuật. Có nhiều trader hay ví von người HODL giỏi nhất trên thị trường chính là nhà đầu tư huyền thoại Warren Buffett. Phật hệ (佛系)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛系持币
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 他们 保持 着 牢固 的 关系
- Họ duy trì mối quan hệ vững chắc.
- 你 最好 保持联系
- Bạn tốt nhất giữ liên lạc.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 保持联系 , 以便 获得 最新消息
- Giữ liên lạc để nhận thông tin mới nhất.
- 希望 两国关系 能 有 持续 的 发展
- Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.
- 真诚 的 关系 会 更 持久
- Mối quan hệ chân thành sẽ bền lâu hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
币›
持›
系›