Đọc nhanh: 空袭 (không tập). Ý nghĩa là: không tập; tập kích đường không. Ví dụ : - 奥马尔·哈桑两年前死于无人机空袭 Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
空袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tập; tập kích đường không
用飞机, 导弹等进行袭击
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空袭
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
袭›