Đọc nhanh: 空战 (không chiến). Ý nghĩa là: không chiến; đánh nhau giữa các máy bay; chiến đấu trên không.
空战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chiến; đánh nhau giữa các máy bay; chiến đấu trên không
敌对双方的飞机在空中进行的战斗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空战
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 利用 战斗 空隙 进行 休整
- lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 欧州 上空 乌云密布 , 战争 即将 爆发
- Mây đen trên trời Âu, chiến tranh sắp nổ ra
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
空›